Family (2013)
← Back to episode
Translations 12
English (en-US) |
||
---|---|---|
Name |
Family |
|
Overview |
While most of the series has focused on conflict, this episode is all about co-operation. The suitably named social spiders spin one enormous, 30m web for the whole colony, a queen bee rules her hive with a strict hierarchy and some green ants show great team spirit to help build a nest together. There are no broken societies here. David Attenborough shifts the focus to bugs that prefer cooperation rather than conflict. They include burrowing cockroaches, the suitably named social spiders - which share a 30-metre web. |
|
Chinese (zh-CN) |
||
---|---|---|
Name |
家族 |
|
Overview |
—
|
|
Czech (cs-CZ) |
||
---|---|---|
Name |
5. epizoda |
|
Overview |
—
|
|
Dutch; Flemish (nl-NL) |
||
---|---|---|
Name |
Aflevering 5 |
|
Overview |
Hoewel het grootste deel van de serie zich op conflicten concentreerde, draait deze aflevering helemaal om samenwerking. De toepasselijk genaamde sociale spinnen spinnen één enorm web van 30 meter voor de hele kolonie, een bijenkoningin regeert haar bijenkorf met een strikte hiërarchie en sommige groene mieren tonen een geweldige teamgeest om samen een nest te helpen bouwen. Er zijn hier geen gebroken samenlevingen. David Attenborough verlegt de focus naar insecten die de voorkeur geven aan samenwerking in plaats van conflict. |
|
French (fr-FR) |
||
---|---|---|
Name |
Épisode 5 |
|
Overview |
—
|
|
Hebrew (he-IL) |
||
---|---|---|
Name |
פרק 5 |
|
Overview |
—
|
|
Hungarian (hu-HU) |
||
---|---|---|
Name |
Család |
|
Overview |
—
|
|
Italian (it-IT) |
||
---|---|---|
Name |
Mondo insetto |
|
Overview |
David Attenborough focalizza la sua attenzione sugli insetti che preferiscono la cooperazione al posto del conflitto, tra cui alcune formiche verdi che mostrano un grande spirito di squadra. |
|
Portuguese (pt-BR) |
||
---|---|---|
Name |
Família |
|
Overview |
Enquanto a maior parte da série se concentra em conflito, este episódio é todo sobre cooperação. Aranhas sociais tecem uma enorme teia de 30m para toda a colônia, uma abelha rainha governa sua colmeia com uma hierarquia rígida e formigas verdes mostram grande espírito de equipe para construir um ninho. Não há sociedades quebradas aqui. |
|
Russian (ru-RU) |
||
---|---|---|
Name |
Семья |
|
Overview |
Хотя большинство из серии была сосредоточена на конфликтах, в этом эпизоде показывается о сотрудничестве. Общественные пауки плетут одну огромную 30-метровую сеть для всей колонии, а матка правит в улье со строгой иерархией. Некоторые виды зеленых муравьев проявляют большой командный дух и взаимопомощь в совместном строительстве гнезда. Дэвид Аттенборо смещает акцент с насекомых, которые предпочитают сотрудничество, а не конфликт. Это и роющие тараканы, и социальные пауки - которые разделяют между собой 30-метровую сеть. |
|
Slovak (sk-SK) |
||
---|---|---|
Name |
Epizóda 5 |
|
Overview |
—
|
|
Vietnamese (vi-VN) |
||
---|---|---|
Name |
Tập 5: Gia đình |
|
Overview |
Trong khi hầu hết các bộ phim tập trung vào xung đột, tập phim này là về hợp tác. Những con nhện xã hội (social spiders),tên được đặt phù hợp, quay một mạng lưới khổng lồ, dài 30m cho toàn bộ quần đàn, một con ong chúa cai trị tổ ong của mình với một hệ thống phân cấp chặt chẽ và một số con kiến xanh (green ants) thể hiện tinh thần đồng đội tuyệt vời để giúp xây dựng tổ. Không có xã hội tan vỡ ở đây. David Attenborough chuyển trọng tâm sang các con bọ thích hợp tác hơn là xung đột. Chúng bao gồm những con gián đào hang (burrowing cockroaches), những con nhện xã hội được đặt tên phù hợp (the suitably named social spiders) - chia sẻ một mạng nhện dài 30 mét. |
|