Translations 6
English (en-US) |
||
---|---|---|
Name |
Other People‘s Money |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
—
|
|
Chinese (zh-CN) |
||
---|---|---|
Name |
OPM |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
外卖速递员、退休人士、年轻师奶、健身教练和投资班大师,五人来自社会不同阶层,皆为钱而奔波,因股票群组骗案而债务缠身,痛定思痛组成赚钱联盟OPM,在联盟主脑的带领下,众人打开“钱的真相”之门,步上玩弄财... |
|
Chinese (zh-HK) |
||
---|---|---|
Name |
OPM |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
—
|
|
Chinese (zh-TW) |
||
---|---|---|
Name |
OPM |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
—
|
|
Greek (el-GR) |
||
---|---|---|
Name |
— |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
—
|
|
Vietnamese (vi-VN) |
||
---|---|---|
Name |
Liên Minh Moi Tiền |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
Nội dung phim nói về thế giới tài chính, khi lòng tham trỗi dậy, con người sẽ bị đồng tiền chi phối. Nghiên cứu sinh Harry Tào Gia Thanh (do Huỳnh Đình Phong đóng) tham gia nhóm đầu tư cổ phiếu của Cổ Đại Sư – Cổ Bách Vinh (do Âu Dương Vĩ Hào đóng) và bị lừa hết tiền. Thanh tập hợp những người bị hại là công chức nghỉ hưu Simon Hà Đức Tín (do Tưởng Chí Quang đóng), bà nội trợ Katty Đỗ Ỷ Kỳ (do Thang Lạc Văn đóng) và huấn luyện viên thể hình Hook Khu Lực Cần (do Diêu Hoành Viễn đóng) cùng nhau đòi lại số tiền bị lừa. Họ thành lập liên minh moi tiền - OPM, viết tắt là Other People’s Money. Đây là đòn bẩy sử dụng tiền của người khác để phân tán rủi ro, nhà đầu tư sử dụng công cụ này khi đang cần tiền làm ăn mà họ chưa có tiền. Sau khi Cổ Bách Vinh bị họ lừa tiền thì ông cũng tham gia vào liên minh để thực hiện nhiều phi vụ lừa đảo khác. |
|